ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
0.7 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.3 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
0.5 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.3 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
0.5 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.2 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
0.9 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.2 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
1.1 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.3 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
1.9 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.9 m
|
ΜΈΓ. ΎΨΟΣ |
1.1 m
|
ΕΛΆΧ. ΎΨΟΣ |
0.6 m
|
κύματα σε Tây Bình (Tay Binh) - Tây Bình (4.4 km) | κύματα σε Phú Hòa Đông (Phu Hoa Dong) - Phú Hòa Đông (6 km) | κύματα σε Nam Điền (Nam Dien) - Nam Điền (10 km) | κύματα σε Liên Phú (Lien Phu) - Liên Phú (11 km) | κύματα σε Hải Hậu (Hai Hau) - Hải Hậu (17 km) | κύματα σε Rừng ngập mặn Đông Nam Điền (Dong Nam Dien mangrove forest) - Rừng ngập mặn Đông Nam Điền (20 km) | κύματα σε Giao Phong (23 km) | κύματα σε Kim Đông (Kim Dong) - Kim Đông (24 km) | κύματα σε Kim Trung (24 km) | κύματα σε Đa Lộc (Da Loc) - Đa Lộc (27 km) | κύματα σε Giao Thuỷ (Giao Thuy) - Giao Thuỷ (29 km) | κύματα σε Hon Ne (29 km) | κύματα σε Hậu Lộc (Hau Loc) - Hậu Lộc (32 km) | κύματα σε Giao Lạc (Giao Lac) - Giao Lạc (35 km) | κύματα σε Hoằng Trường (Hoang Truong) - Hoằng Trường (35 km) | κύματα σε Hoằng Hoá (Hoang Hoa) - Hoằng Hoá (39 km) | κύματα σε Lối vào sông Balat (Balat River Entrance) - Lối vào sông Balat (41 km) | κύματα σε Hoằng Phụ (Hoang Phu) - Hoằng Phụ (42 km) | κύματα σε Nam Phú (Nam Phu) - Nam Phú (45 km) | κύματα σε Sầm Sơn (Sam Son) - Sầm Sơn (49 km)